Page 14 - Demo
P. 14


                                    KIẾN THỨCCHỦ YẾU THUỘCLỚP1011Làkỳthitốtnghiệp 
ấTHPTđầutiênđánhg
dấuthựchiện
ổchươngtrìnhgiáo 
ấdụcệ
 phổthôngmớinêncấutrúcvàđịnhdạngg 
đềthirấtđượcdưluậnquantâmĐâycũnglàviệc
ểlớnmàBộGD-ĐT phải 
ềệ
triểnkhaithựchiệnsớmp
 Vềvấnđềnày,PhóCụctrưởngCụcQuảnlýy, 
chấtlượng-BộGD-ĐTý 
Nguyễn NgọcHàcho biếtLãnhđạoBộGD-ĐTđãchỉđạoviệcnghiêncứucấutrúcvàngânhàngđềthivớicácchuyêngiahàngg 
đầusongsongvớiviệcxây 
ểdựng phương 
ếánthiCụthểthựchiệnKếhoạchsố1780/KH-BGDĐTngày27/10/2023BộđãthànhlậpHộiđồngxây 
ềdựngcấutrúcđịnh 
ốdạngy 
đềthiphụcvụkỳthiị
tốtnghiệpTHPTtừnăm2025TheođóHộiđồngđãxâydựngcấutrúcđịnhdạng 
ồđềthicủa17mônhọcạg 
gồm Ngữ 
ế VănToán Ngoạingữ 
ếg
(tiếng Anhtiếng Nga
ếạg
tiếngPháp
ếg 
tiếngĐứcg, 
tiếngHànp
tiếng Nhật, 
tiếngTrung)Hoáhọc VậtlýSinhhọcLịchsửĐịalýGiáodụckinhtếvàphápluậtTinhọcCôngnghệ(CôngnghệCôngnghiệpvàCôngnghệNông 
ềnghiệp)g 
Đềminhhọatheocấutrúcđịnhdạngmớiđãđượcthửnghiệmtạicáctỉnh/thành phốHà NộiHảiPhòng NinhBìnhGiaLaiThái Nguyênvớikhoảng 
ế, 
gần5000họcsinhKếtquảthửnghiệm 
ềcấutrúcđịnhdạngđềthiđãđượctiếnhànhphân 
ổtíchtheolýợ
thuyếtkhảothícổđiểnvàhiệnđạitheokhuyếnnghịcủaViệnKhảothíGiáodụcHoakỳ(ETS) 
ốtạiđợttậphuấntoàn(
quốcchohơn3500cánbộgiảngviêngiáoviênthuộc63sởGD-ĐTvà12cơsởgiáodụcđạihọctừ11-17/12/2023Trêncơsở phântíchkếtquảthửnghiệmBộGD-ĐTđãmờicácchuyêngia(làtácgiảChươngtrìnhgiáodụcg
 phổthông2018tácgiảsáchgiáokhoagiảngviênvàgiáoviêncó, 
nhiềukinhnghiệm)làmviệctậptrungđểhoànthiệncấutrúcđịnhdạng 
ểđềthicùngđềminhhọaạ
đểcông bốTheocông bốcủaBộGDĐT,cấutrúcđịnhdạngộ 
đềthitốtnghiệpTHPTtừnăm2025theođịnhhướngđánhgiánănglực phùhợp 
ổvớiChươngtrìnhgiáodục 
ểợp 
 phổthông2018vàđượcụ
thểhiệnthôngquađềminhhọa bảngnănglực-cấpđộtưduykèmtheo Người 
ồấhọcsẽđược 
ầy 
 biếtđềthig
gồmmấyphầncónhữngdạngthứccâuhỏi, 
trắcnghiệm 
ầnàonhững(thànhg
 phần)năng 
ềlựcnàođượcđánhgiátrongg 
đềminhhọaCáccâuhỏitrongđềminhhọacốgắnggắn 
ốvớicác bốicảnhcóýnghĩag
(bốicảnhcótácdụng/có 
ốgiátrịnhấtđịnhđếnđờig
sốngthực 
ểtiễnkhoahọc)Tạithờiự
điểmnày, 
ổChươngtrìnhgiáodục phổ 
ếthông2018mớithựchiệnp
đếnlớp 
ế11dovậycácnộidungp 
kiếnthứcđượcsửdụng 
ếtrongcácđềminhhọachủụ
yếuthuộclớp10và11CẤU TRÚC ĐỊNH 
ẢDẠNG 
Ă ĐỀ THINÂNGCAOỊ
KHẢẠ
NĂNGPHÂNLOẠITHÍSINHTheo phươngántổchứcKỳthivàxétcôngnhậntốtnghiệpTHPTtừnăm2025(Quyếtđịnhsố4068/QĐ-BGDĐTngày28/11/2023củaBộGD-ĐT)
ổmôn Ngữ Vănđượctổchứcthitheohìnhthứctựluậntrêngiấy,cácmônhọc 
ắkhácđượcthitheohìnhthứcọ
trắcnghiệmkháchquantrêngiấy.Vớicácmônthitrắcnghiệmcótốiđa3dạngthứccâuhỏithitrắcnghiệm 
ểđượcsửdụngđềthicụ 
ắg
thểCâuhỏiụ 
trắcnghiệmnhiềulựachọn(dạngthứcnày 
ềđãđượcápdụngtrongy 
nhiềunămtại 
ề Việt Nam)Theođịnhdạngạ
đềthitừnăm2025cácmônNgoạingữchỉdùngmộtloại
ắdạngthứcnày.Cácmônạ
trắcnghiệmcònlạicómột phầndùngdạngthứcnày.CâuhỏitrắcnghiệmdạngĐúng/SaiMỗicâuhỏicó4ýthísinh phảitrảlờiĐúng/Saiý,
đốivớitừngýcủacâuhỏiDạngthứcnàyđòihỏithísinh phảicónănglựckiếnthứckỹ 
ểnăng 
ốtoàndiệnmớiđạtđượcỹ 
điểmg 
tốiđahạnchếđượcviệcdùngmẹochọnđápántừcác phương 
ắánnhiễunhưcủadạngp
trắcnghiệmnhiềulựachọnXácsuấtđánhngẫunhiênđạtđiểmtốiđalà1/16nhỏhơn4lầnsovớidạngthứctrắcnghiệmnhiềulựachọnhiệnnay.
ắCâuhỏiy
trắcnghiệmdạngtrảlờingắnDạngthứcnàyg
gầnvớidạngcâuhỏitựluận
ếđược
ốđánhgiáthôngquaậ
kếtquả 
ềợ
cuốicùngmàthísinh phảitựđiềnvàog 
 phiếutrảlờiDạngthứcnàyđòihỏithísinh phảicónăng
ắlực
ắkiếnthứckĩnăngchắcự, 
chắnhạnchếđượcviệcdùngmẹochọnđáp 
ễántừcácphương 
ắánp 
nhiễunhưcủadạngp
trắcnghiệmnhiềulựa 
ắchọnHaidạngthứcự
trắcnghiệm
ếmớiquathửnghiệmthực 
ếệ
tếchothấy phùhợpvớiviệcự
thiếtkếđềthitheođịnh 
ồhướngđánhgiánănglựcị
đồngthờinângcaokhảnăng phânloạithísinhSỐLƯỢNG 
ÔCÂUHỎI/LỆNH 
ỆÓHỎIMÔN THI TRẮCỆ
NGHIỆMCÓHỎI 
 THỂĐƯỢC ĐIỀUCHỈNHTạiđềthiminhhọađượccôngạ
bốthờigianthicủamônNgữvăn120phút;mônToán90phút;cácmônhọckhác50phútSốlượng 
ắlệnhhỏicủamỗiđềthiợ
trắcnghiệmđượccấutrúcnhưsauMônToánSốcâuhỏi/lệnhhỏitheođềthiminhhọaChương 
ốtrình2018là34(kỳthitốtnghiệphiệnnay-chươngtrình2006là50)thêmdạngthứccâuhỏitrắcnghiệmtrảlờig 
ngắnđòihỏihọcsinh phảitưduynhưhìnhthứctự 
ằluận
ểDạngthứctrảlờingắnự 
nhằmậ
kiểmtratưduynănglựctoánhọcởmứccaohơnnênhọcsinhcầndànhnhiềuthờigianđểcóthểtrảlờiMônNgoạingữ
ềSốcâuhỏi/lệnhhỏitheog
đềthiminhhọaChương 
ốtrình2018là40(kỳthitốtnghiệphiệnnaychươngtrình2006là50)ThờigiantổchứcthimônNgoạingữ 
ổgiảmđểbảođảmcôngtácg
tổchứcthicácmôntựchọn(cầnphảicóthờigianlàmbàinhưnhau)CácmônhọckhácSốcâuhỏi/lệnhhỏitheođềthiminhhọaChương 
ốtrình2018là40(kỳthitốtnghiệphiệnnaychương 
ổtrình2006là40)giữổnđịnhnhưhiệnnay.TheoBộGD-ĐT,để bảođảm phùhợpvớimụcđíchyêucầucủakỳthisốlượng 
ỗềcâuhỏi/lệnhhỏichomỗiợg 
đềthicũngnhưmột 
ểsốvấnđềliênquancóthểđược 
ềđiềuchỉnhkhixâydựngđềthichokỳthitốtnghiệpTHPTtừnăm2025Theo Nghị địnhsố97/NĐ-CPđiềuchỉnhlộ trình học phí nhưsauGiữổn định học phí từ nămhọc 2023-2024củagiáodục 
ằ mầmnongiáodục phổ thôngụ
 bằngmức học phí năm học 2021-2022Lùilộ trình học phícủagiáodụcđại họcgiáodục nghề nghiệpcônglập1 nămso vớiquyđịnhtại Nghịđịnh81/2021/NĐ-CP(tứclà học phí năm học2023-2024 tăngso với học phí nămhọc 
ấ2022-2023 nhưng mức tăngọ
thấp hơnso vớilộ trìnhquyđịnhtại 
ề Nghị 
ềđịnh81) 
ễộ 
để phù hợp vớiạ
điều kiện thực) 
 tiễn vàgiảm bớtkhó khăncho họcsinhsinh viênCácchínhsách miễngiảm họcphíđượcquyđịnh 
ế tại 
ế Nghịđịnh81/2021/NĐ-CPạ
 tiếp 
ỗ tụcđượcgiữ nguyênđể hỗ trợchocácđốitượngchínhsách vàcóđiều kiệnkhó khănVềmứctănghọc phíHọcphí/thángvớiđạihọccônglậpchưatự 
ếchủtừnămhọc2023-2024ự 
đếnnăm2026-2027(đơnvịtínhnghìnđồng)nhưsauNhóm ngànhg) 
 nghềđàotạoKhoa họcxã hội nhân văn nghệthuậtgiáodục vàđàotạo báochíthôngtin và kinhdoanhquảnlý1248(2023-2024);1328(2024-2025);1360(2025-2026);1600(2026-2027)Khoahọc phápluậtvàToán1326(2023-2024);1411(2024-2025);1445(2025-2026);1700(2026-2027)Kỹthuậtvàcôngnghệthôngtin1870(2023-2024);1992(2024-2025);2040(2025-2026);2400(2026-2027)
ế ếSảnxuất(
chế biếnvàxâydựng1794(2023-2024);1909(2024-2025);1995(2025-2026);2300(2026-2027)Nônglâmngưnghiệpvàthúy1287(2023-2024);1370(2024-2025);1400(2025-2026);1650(2026-2027)Sứckhỏe2184(2023-2024);2324(2024-2025);2380(2025-2026);2800(2026-2027)Dịchvụdulịchvàmôitrường1560(2023-2024);1660(2024-2025);1700(2025-2026);2000(2026-2027)Anninhquốc phòng1716(2023-2024);1820(2024-2025);1870(2025-2026);2200(2026-2027)
ầMức)
 trần học phí đối vớicơsởgiáodục đại họccônglậpchưatự bảo đảmchi thường xuyên 
ế từnăm học2023-2024g 
 đến nămhọc2026-2027 nhưsauKhốingànhIKhoahọcgiáodụcvàđàotạogiáoviên1250(2023-2024);1410(2024-2025);1590(2025-2026);1790(2026-2027)
ốKhốingànhII Nghệthuật1200(2023-2024);1350(2024-2025);1520(2025-2026);1710(2026-2027)); 
KhốingànhIIIKinhdoanhvàquảnlý phápluật1250(2023-2024);1410(2024-2025);1590(2025-2026);1790(2026-2027)
ốKhối ngànhIV: Khoa họcsựsống Khoa học tự nhiên1450(2023-2024);1640(2024-2025);1850(năm học2025-2026);2660(năm 
ố học2026-2027)(
Khốingành V:Toán)
ThốngkêmáytínhCôngnghệthôngtinCôngnghệ 
ấkỹthuật
ếKỹ
ếthuậtSảngệ 
xuấtvàậ
chếậ, ỹ
 biếnKiếntrúcvàxâydựng NônglâmnghiệpvàthủysảnThúy1450(2023-2024);1640(2024-2025);1850(2025-2026);2090(2026-2027)); (
Khốingành VI1Các)
khốingànhsứckhỏekhác1850(2023-2024);2090(2024-2025);2360(2025-2026);2660(2026-2027)
ốKhốingành VI2 Ydược2450(2023-2024);2760(2024-2025);3110(2025-2026);3500(2026-2027)); 
Khối ngành VII Nhân vănkhoa họcxã hội và hành viBáochí vàthôngtinDịch vụ 
ểxã hội
ểDulịchKháchsạnụ 
Thểdụcộ,
thểthaoDịch vụ vậntảiMôitrường và bảo vệ môitrường1200(2023-2024);1500(2024-2025);1690(2025-2026);1910(2026-2027)BẢONAM14SỐRANGÀY0210012024GIÁODỤCThísinhthamgiakỳthitốtnghiệpTHPTnăm2023ChínhphủchốtđiềuchỉnhlộtrìnhtănghọcphíTHI TỐTNGHIỆP 
ì THPT TỪNĂM2025BàivàảnhHẠTHIÀïìminhhoåa 
ætöëiàa3daångthûáccêuhoãiå
trùæcnghiïåmBộGiáodụcvàĐàotạo(GD-ĐT)vừacôngbốcấutrúcđịnhdạngđềthivà17đềminhhọachotấtcảcácmôncủakỳthitốtnghiệpTHPTtừnăm2025 Theođóđốivớicácmônthitrắcnghiệmcótốiđa3dạngthứccâuhỏithitrắcnghiệmđượcsửdụngđềthi Tấtcảcácđềthiminhhọađềucóđápánđikèm
                                
   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18